Sale!

Vật liệu đúc nhiệt độ cao Quặng crom Cát/Grit

Vật liệu đúc nhiệt độ cao Cát quặng crôm/Grit, là loại cát đặc biệt để đúc. Nó chủ yếu được làm từ cromit nhập khẩu từ Nam Phi thông qua quá trình nghiền, xay, rửa, sấy, sàng và các quy trình khác. Thành phần hóa học của nó chủ yếu là Cr2O3. Hàm lượng Cr2O3 do nhà máy của chúng tôi cung cấp thường lớn hơn hoặc bằng 46%.

$466.00$566.00 / MT

Vật liệu đúc nhiệt độ cao Quặng crom Cát/Grit

Cát cromit, còn được gọi là cát quặng crom, là một loại cát đặc biệt để đúc. Nó chủ yếu được làm từ cromit nhập khẩu từ Nam Phi thông qua quá trình nghiền, xay, rửa, sấy, sàng và các quy trình khác. Thành phần hóa học của nó chủ yếu là Cr2O3. Hàm lượng Cr2O3 do nhà máy của chúng tôi cung cấp thường lớn hơn hoặc bằng 46%.

Kích thước có sẵn :

Cát: AFS30-35 AFS35-40 AFS40-45 AFS45-50 AFS40-50 AFS45-55 AFS50-55 AFS55-60 AFS60-65

Bột: 200MESH, 325MESH, 400MESH, 500MESH, 600MESH, 800MESH, 1000MESH, 1200MESH, 1500MESH, 2000MESH, 2500MESH

Dữ liệu hóa học cho quặng crom cát:

Cr2O3 SiO2 Fe2O3 CaO MgO Al2O3 P S Cr/Fe
≥46,0% ≤1,0% ≤26,5% ≤0,30% ≤10,0% ≤15,5% ≤0,003% ≤0,003% 1,55:1

Dữ liệu vật lý:

Mật độ khối Mật độ thể tích màu sắc PH nhiệt độ nung điểm nấu chảy
2,5-3g/cm³ 4,0~4,8g/cm3 đen 7-9 > 1800°C 2180°C

Cát quặng crom

Khả năng cung cấp: 8000Ts/tháng

Đóng gói: 1000kgs/bao jumbo

Tại sao quặng crom cát có thể được sử dụng làm vật liệu đúc nhiệt độ cao?

Đầu tiên, cát quặng crom có ​​đặc tính chịu lửa tuyệt vời . Thành phần hóa học của nó chủ yếu là Cr2O3, có thể duy trì ổn định trong môi trường nhiệt độ cao và không dễ nóng chảy và biến dạng. Đặc tính này giúp cát quặng crom duy trì hình dạng và kích thước ổn định trong quá trình đúc ở nhiệt độ cao, đảm bảo chất lượng của vật đúc.

Thứ hai, cát quặng crom có ​​độ cứng và khả năng chống mài mòn cao, có thể chịu được va đập và mài mòn của chất lỏng kim loại chảy tốc độ cao, kéo dài tuổi thọ của khuôn, giảm vết mài mòn trên bề mặt vật đúc, cải thiện chất lượng bề mặt vật đúc.

Ngoài ra, quặng crom có ​​độ dẫn nhiệt cao, dẫn nhiệt nhanh, giúp kim loại lỏng nguội và đông đặc đồng đều, giảm ứng suất và khuyết tật bên trong vật đúc, cải thiện mật độ cấu trúc và tính chất cơ học của vật đúc.

Cát quặng crom cũng có khả năng chống ăn mòn tốt, có thể chống lại sự xói mòn và ăn mòn của chất lỏng kim loại, duy trì độ phẳng và độ chính xác của bề mặt khuôn, giảm sự phát sinh lỗ rỗng, tạp chất và khuyết tật trong quá trình đúc, đồng thời cải thiện năng suất và chất lượng của quá trình đúc.

‌Hệ số giãn nở nhiệt của cát quặng crom ở mức vừa phải, phù hợp với hệ số giãn nở nhiệt của hầu hết các kim loại, làm giảm biến dạng và tập trung ứng suất của vật đúc, đồng thời cải thiện độ chính xác về kích thước và độ ổn định hình dạng của vật đúc‌.
‌Cát quặng crom có ​​nhiều ứng dụng, bao gồm đúc cát, đúc bọt bị mất và đúc vỏ. Trong quá trình đúc các vật đúc có thành dày lớn, cát quặng crom được sử dụng kết hợp với đúc cát, cát tự cứng nhựa furan, cát tự cứng thủy tinh nước và các quy trình khác để đúc gang và thép khối lượng lớn và nặng. Trong quá trình đúc bọt bị mất, việc lựa chọn cát quặng crom có ​​kích thước hạt thích hợp có thể ngăn ngừa các khuyết tật như tạp chất cát và dính do đúc cát thạch anh gây ra. Trong quá trình đúc vỏ, cát quặng crom có ​​thể được sử dụng làm vật liệu cát lõi của các bộ phận phức tạp để tạo lõi cát nhằm sản xuất các vật đúc có bề mặt nhẵn, có độ chính xác cao‌.

Xưởng:

Cát bề mặt đúc thép-cát crom AFS40-45

Cát bề mặt đúc thép-cát crom AFS40-45

Đóng gói và kho bãi:

Cát bề mặt đúc thép-cát crom AFS40-45

Cát bề mặt đúc thép-cát crom AFS40-45

Weight 1000 kg
Dimensions 75 × 75 × 70 cm
PDF-LOGO-100-.png

TDS not uploaded

PDF-LOGO-100-.png

MSDS not uploaded

Please enter correct URL of your document.

Scroll to Top